Ampe kìm đo công suất HIOKI CM3286-01
Dụng Cụ Số 1 chuyên cung cấp sỉ & lẻ Ampe kìm đo công suất HIOKI CM3286-01 ✓Hàng chất lượng ✓Chính hãng ✓Giá rẻ nhất ✓Giao hàng nhanh chóng ✓Bảo hành toàn quốc
Ampe kìm đo công suất HIOKI CM3286-01 là dòng sản phẩm chính hãng của Hioki, đây là thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các sản phẩm chuyên dùng cho ngành năng lượng điện. Sản phẩm nổi bật của Hioki phải kể đến ampe kìm dùng để đo công suất, với thiết kế nhỏ gọn, trang bị màn hình hiển thị thông số sắc nét sẽ giúp người dùng quan sát cường độ dòng điện
Ampe kìm là dạng máy chuyên dùng trong ngành điện, với gọng kìm mỏng giúp đo dòng điện không cần phải tiếp xúc trực tiếp, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Máy được trang bị những công nghệ hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn an toàn và với nhiều chức năng đo lường tiện lợi sẽ hỗ trợ tốt cho nhu cầu công việc của người dùng. Mọi công việc đo điện sẽ trở nên dễ dàng hơn với chiếc máy CM3286-01 của Hioki.
Dòng | Một pha, ba pha (cân bằng) |
Đo các chỉ số | Điện Áp, cường độ, công suất, tổng điện năng tiêu thụ, điện áp/ mức sóng hài |
Điện áp dòng AC | 80.0 V tới 600.0 V, 1 thang đo, sai số cơ bản : ±0.7% rdg. ±3dgt. (Tần số dòng: 45 tới 1 kHz, True RMS) |
Dòng điện AC | 0.060 A tới 600.0 A, 3 thang đo, sai sô cơ bản : ±1.3% rdg. ±3dgt. (Đặc điểm tần số: 45 tới 1 kHz, True RMS) |
Công suất | [Một pha] 0.005 kW tới 360.0 kW, sai số cơ bản: ±2.0% rdg. ±7dgt. (50/ 60 Hz, hệ số công suất=1) [Ba pha cân bằng] 0.020 kW tới 623.5 kW sai số cơ bản: ±3.0% rdg. ±10dgt. (50/ 60 Hz, hệ số công suất=1) [Ba pha bốn dây cân bằng] 0.040 kW tới 1080 kW sai số cơ bản: ±2.0% rdg. ±3dgt. (50/ 60 Hz, ệ số công suất=1) |
Cường độ sóng hài | Đo sóng hài ở thang thứ 30, tổng biểu thị độ méo hài |
Chức năng khác | [Góc pha *1] lead -180.0° tới lag 179.9°, [hệ số công suất] -1.000 to 1.000 [Tần suất] 45.0 Hz tới 999.9 Hz, PEAK, Phát hiện pha, Hiển thị giá trị Max/ Min value, tự động giữ giá trị đo, so sánh các giá trị đo, công suất ở ước lượng ở dòng 3 pha không cân bằng, TrueRMS |
Điện Áp Tiếp Đất Lớn Nhất | 600 V AC (Quy chuẩn IV) 1000 V AC (Quy chuẩn III) |
Hệ số đỉnh | 6 A/ 60 A thang 3 hoặc nhỏ hơn, 600 A/ 600 V thang 1.6 hoặc nhỏ hơn |
Độ ẩm và nhiệt độ | -25°C tới 65°C |
Độ ẩm nhỏ hơn 80% |